``` Giúp ông - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "giúp ông" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "giúp ông" trong câu:

Giáo sư, chúng tôi không thể giúp ông nếu không thể tìm thấy ông.
Profesore, ne možemo vam pomoći ako vas ne možemo pronaći.
Tìm ai khác để lừa đảo giúp ông đi.
Nađi nekog drugog da juri tvoje budale.
Tướng Hasegawa yêu cầu tôi giúp ông ta kết liễu cuộc sống của mình.
General Hashigawa me je zamolio da mu pomognem da okonča svoj život.
Và một người hầu Pháp dũng cảm sẽ giúp ông đi vòng quanh trái đất trong 80 ngày.
I hrabri francuski sluga koji će vam pomoći na putu!
lát nữa cai ngục sẽ hỏi anh giúp ông ta
Upravitelj će te zamoliti da nam malo pomogneš.
Tôi muốn giúp ông lấy bất cứ thứ gì ông muốn.
Želim ti pomoći da dobiješ što god želiš.
Tôi sẽ không cá với ông nữa, tôi nghĩ tôi có thể giúp ông 1 tay.
Ni ja se ne bih kladio na tebe, pa ti zato budem pomogao.
chúng tôi sẽ giúp ông leo lên lưng con ngựa đó.
Gospodine, moramo vas popeti na konja.
Looper, làm ở nhà kho, đã giúp ông ta.
Looper, radnik u skladištu mu pomaže.
Để tôi giúp ông thư giãn
Pusti me da ti pomognem da se opustis.
Này, nếu cháu giúp ông đến đằng kia... ông sẽ ký vào huy hiệu cho cháu chứ?
Hej, ako vam mogu pomoći... biste li me preporučili za dobivanje bedža?
Bill được yêu cầu không chính thức nếu đơn vị của ông có khả năng tìm giúp ông ta trước khi quá muộn.
Bill je neslužbeno zamoljen da ga njegova postrojba pomogne pronaći prije nego bude prekasno.
Và nếu tôi giúp ông ngồi vào 1 chỗ?
Šta ako se odreknem svog mesta u savetu i prosto ga dam tebi?
1 đội quân có thể giải quyết điều đó giúp ông ta.
Nijedna vojska mu u tome neće pomoći.
Ông giết cha tôi khi ông ấy đang cô giúp ông.
UBILI STE MI OCA KAD VAM JE POKUŠAO POMOĆI.
Ngươi không thể thay đổi, ngươi không thể giúp ông ta.
Ne možete ga promijeniti. Ne možete mu pomoći.
K, không, hãy nghe tôi, tôi có thể giúp ông trong vụ này.
K, ne, slušaj me. Mogu ti pomoći oko ovog slučaja.
Nếu chúng ta giúp ông thoát khỏi Tartarus ông ấy sẽ cho vài vị thần còn lại được giữ lấy sự bất tử.
Ako mu pomognemo da pobjegne iz Tartara dopustit će preostalim bogovima da zadrže besmrtnost.
Để tôi rửa sạch vết thương và giúp ông khâu lại.
Daj da je isperem i pomognem ti da je bar zašiješ.
Bọn tôi quen người ở sân bay, sẽ giúp ông ra khỏi Mỹ đêm nay, nhưng cậu ta chỉ làm với một điều kiện, ông phải say quắc cần câu cơ.
Znamo nekoga u zracnoj luci tko ce ti doci iz Republike Hrvatske veceras,, ali jedini nacin on ce to uciniti je, ako ste do koljena hoda pijan.
Tôi có thể giúp ông đô như Lý Đức.
Znaš, mogla sam Uništio si dobio, covjece.
Chà, có vẻ như tôi đã giúp ông đấy.
Pa, meni izgleda da smo ti dobro došli.
Khi Mossi ngưỡng mộ việc kinh doanh của ông, ông phải giúp ông ta làm đối tác.
Kad se Mossi divi tvom poslu, uzmeš ga za ortaka.
Không, tôi giúp ông ấy đóng vài cái tủ.
Ne. Pomogao sam mu postaviti neke police.
Và giúp ông đỡ phí phạm hàng tuần nghiên cứu.
Mogao sam ti uštedim tjedna posla.
Nên tôi đến đây để giúp ông ấy.
Pa, ovdje sam da mu pomognem.
Tôi sẽ giúp ông bắt sống anh ấy.
Pomoći ću vam da ga uhvatite živog.
Và ông nghĩ là tôi sẽ giúp ông bảo vệ di sản đó?
I ti misliš da ću ti ja pomoći s tim?
Nó sẽ giúp ông hồi phục
Pomoći će vam da se oporavite.
Nhưng tôi không thể giúp ông, Logan, không hẳn... nếu ông không lắng nghe tôi.
Ali ne mogu ti pomoći, Logan, ne zbilja. Ako nećeš pričati sa mnom.
Nhưng tôi thường sử dụng nó để giúp ông chủ của tôi ngủ ngon.
Ali uglavnom time svom gospodaru pomažem da zaspe.
Mandela thường nói rằng cái lợi của nhà tù, là giúp ông tập trung đào sâu suy nghĩ, để tạo ra trong ông những điều mà ông khao khát cho Nam Phi: hòa bình, hòa giải, hòa hợp.
Mandela je često govorio da je u zatvoru stekao dar da se povuče u sebe i razmišlja, da u sebi stvori stvari koje je najviše želio za Južnu Afriku: mir, pomirenje i sklad.
Tôi nhớ điều tôi nghĩ lúc đó: Giá như mình có một chiếc máy tính có thể nói giúp ông?
Sjećam se da sam tada razmišljao; što ako imamo računalo koje govori umjesto njega?
Nó chỉ diễn ra như vậy mà Phong Trào Quyền Công Dân đã là điều tuyệt vời mà giúp ông ta mang lý do của ông đến cuộc sống.
Dogodilo se da je Pokret građanskih prava bio savršena stvar koja mu je pomogla ostvariti svoju svrhu.
1.3471479415894s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?